Tatsumaki Senpuu | |
---|---|
![]() | |
Thông tin chung | |
Tên tiếng Nhật |
竜巻旋風 |
Tên tiếng Hán Việt |
Long Quyển Toàn Phong |
Tên tiếng Anh |
Whirlwind Twister |
Thông tin kỹ năng | |
Số người | 1 |
Loại | ![]() |
Tính năng | Bình thường |
Hệ | |
Sự phát triển | |
Inazuma Eleven 2/3 | Bình thường → V2 → V3 |
Xuất hiện lần đầu | |
Trong Game | Inazuma Eleven |
Trong Anime | Tập phim 13 |
Tatsumaki Senpuu (竜巻旋風, "Tornado Whirlwind") là kỹ năng vượt qua được sử dụng trong thế giới Inazuma Eleven.
Mô tả trong game[]
Inazuma Eleven[]
- "Xoay tròn trái bóng tạo ra một cơn lốc xoáy làm đối phương chóng mặt."
Người sử dụng[]
Inazuma Eleven[]
- Ika Michiyuki
- Himejima Kiwamu
- Mamorino Yuuichi
- Ootama Konomi
- Ikuji Kamao
- Harano Tooru
- Tsuchimori Kouji
- Shourinji Ayumu
- Konpe Touma
- Amai Kazuya
- Shibuki Shoudai
- Imagawa Yoshiki
- Sejima Itsuki
- Kanou Rinsuke
- Ooshima Yuuichi
- Semimoto Keisuke
- Furuhata Atsushi
- Himemiya Masami
- Fukuoka Takeo
- Hanakami Kuraroku
- Nanba Kouichi
- Yuugiri Sounari
- Haneshima Yuuta
- Tokugawa Yasuo
Inazuma Eleven 2[]
- Yarino Ikuo
- Taira Moguru
- Araya Konko
- Jakuna Akemi
- Amuro Mikio
- Kasayama Sou
- Himejima Kiwamu
- Tenjin Atarou
- Kogure Yuuya
- Shourinji Ayumu
- Shibuki Shoudai
- Sumino Eisuke
- Harano Tooru
- Osamoto Gou
- Ootama Konomi
- Amai Kazuya
- Tsuchimori Kouji
- Kyouto Yamatoichi
- Fura Mingo
- Kamizuru Mie
- Mamorino Yuuichi
- Kanou Rinsuke
- Daibu Tae
- Akagi Shouma
- Adashino Minoru
- Aou Ringo
- Imagawa Yoshiki
- Michihara Saya
- Kusanagi Ken
- Kumosaka Mika
- Okayama Tarou
- Somemiya Gekka
- Yahata Yukako
- Denpou Heisuke
- Mitsuba Aoi
- Kaito Shun
- Ogura Shinya
- Ougiya Tooru
- Kanshin Sen
Inazuma Eleven 3[]
- Fukumi Miou
- Kyouto Yamatoichi
- No Seong-Jun
- Hikage Rinda
- Yarino Ikuo
- Harano Tooru
- Tsuchimori Kouji
- Mamorino Yuuichi
- Jakuna Akemi
- David Waterman
- Sly Sulayman
- Adashino Minoru
- Iwato Yuuma
- Amuro Mikio
- Milan Kantsuotto
- Shibuki Shoudai
- Tenjin Atarou
- Kasayama Sou
- Ootama Konomi
- Imagawa Yoshiki
- Kamizuru Mie
- Amai Kazuya
- Daibu Tae
- Amahisa Kazushirou
- Somemiya Gekka
- Yahata Yukako
- Mitsuba Aoi
- Zenmisu Nokiai
- Ogura Shinya
- Ougiya Tooru
Inazuma Eleven GO Strikers 2013[]
Thông tin[]

Tatsumaki Senpuu V3 trong game.
Tatsumaki Senpuu được Shourin sử dụng trong trận đấu giữa Raimon với Teikoku, cậu sử dụng nó và đã vượt qua được một thành viên của Teikoku.
Sau đó ở tập 37, kỹ năng này được sử dụng bởi Tenjin Atarou, một thành viên của Manyuuji trong trận đấu của họ với Epsilon, tuy nhiên nó đã dễ dàng bị đánh bại.
Sách hướng dẫn của kỹ năng này có giá 200 điểm uy danh. Ở trong game phần 2 nó được bán tại Nara. Sang phần 3 nó được bán ở Hokkaido.

Tatsumaki Senpuu của Atarou.
Mô tả[]
Người sử dụng kẹp trái bóng vào giữa hai chân và xoay nó 1 vòng, đồng thời thả cho nó rơi xuống đất. Trái bóng vừa xoay liên tục vừa cuốn theo đất cát xung quanh nó, tạo ra một cơn gió xoáy nhỏ và khiến cho đối thủ bị thổi ngã.
Thông số trong game[]
Inazuma Eleven[]
TP | Sức mạnh | Tốc độ phát triển |
Tỉ lệ mắc lỗi | |
---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven 1 | 22 (JP) 17 (EU) |
Cấp độ C | - | - |
Inazuma Eleven 2 | 17 | Cấp độ C | Trung bình | - |
Inazuma Eleven 3 | 20 | 5 | Trung bình | 1 |
Inazuma Eleven Strikers[]
Cấp độ phát động | Sức mạnh | TP | Cự ly phát động |
Cự ly knockout | |
---|---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven Strikers | Cấp 1 | - | 20 | - | - |
Inazuma Eleven Strikers 2012 Xtreme | Cấp 1 | - | 20 | - | - |
Inazuma Eleven GO Strikers 2013 | Cấp 1 | - | 20 | - | - |
Video[]
Anime[]
Inazuma Eleven - Shipuu Dash and Tatsumaki Senpuu
Game[]
Inazuma Eleven 2 Firestorm Maxi - Whirlwind Twister
Wii[]
Inazuma Eleven Strikers 2012 Xtreme Hissatsus Tatsumaki Senppu
Thông tin khác[]
- Kỹ năng này có một kỹ năng phát triển khác lên là Tatsumaki Dokugiri.