Tenchi Raimei | |
---|---|
![]() | |
Thông tin chung | |
Tên tiếng Nhật |
天地雷鳴 |
Tên tiếng Hán Việt |
Thiên Địa Lôi Minh |
Tên tiếng Anh |
Thundertaker |
Thông tin kỹ năng | |
Số người | 1 |
Loại | ![]() |
Tính năng | Bình thường |
Hệ | |
Sự phát triển | |
Chrono Stone | Bình thường → Cải biến (Kai) → Chân truyền (Shin) → Cực hạn (Goku) |
Galaxy | Bình thường → Cải biến (Kai) → Chân truyền (Shin) → Bộc phá (Baku) → Cực hạn (Goku) → Thần thánh (Kami) |
Xuất hiện lần đầu | |
Trong Game | Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone |
Trong Anime | Inazuma Eleven GO VS Danball Senki W |
Tenchi Raimei (天地雷鳴, "Heaven-Earth Thunder") là một kỹ năng sút được sử dụng trong thế giới Inazuma Eleven GO.
Người sử dụng[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [MIMAX] Amemiya Taiyou
- [MIMAX] Hakuryuu
- Gia Cát Khổng Minh
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
- [MIMAX] Amemiya Taiyou
- [MIMAX] Hakuryuu
- Gia Cát Khổng Minh
- Zaizen Touko (người lớn)
Inazuma Eleven GO Strikers 2013[]
- [MIMAX] Amemiya Taiyou
Thông tin (movie)[]
InaDan[]
Tenchi Raimei được Taiyou sử dụng trong trận đấu giữa Shinsei Inazuma Japan với Destructchers và ghi được bàn thắng đầu tiên cho đội mình.
Mô tả[]

Kami Tenchi Raimei trong game.
Đầu tiên, người sử dụng phất tay mình lên trời, và mặt đất dưới chân cậu ta nhô cao lên như một ngọn núi. Sau đó, người sử dụng nhảy lên tít trên bầu trời cao âm u, và rồi vừa bay xuống vừa xoay vòng vòng với một vòng xoáy mây đen phía sau. Cuối cùng, người sử dụng đá vào trái bóng, khiến cho nó bay đến khung thành với những luồng sấm sét màu xanh bao quanh và một cột mây đen xoáy tròn phía sau.
Thông số trong game[]
Inazuma Eleven GO[]
TP | Sức mạnh | Mức độ khó | Tốc độ phát triển |
Tỉ lệ mắc lỗi |
Sức sát thương Shibire |
Sức sát thương Keshin | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven GO 1 | _ | _ | _ | _ | _ | _ | _ |
Inazuma Eleven GO 2 | 70 | 170 | 100 | Chậm | _ | 50 | _ |
Inazuma Eleven GO 3 | 85 99 |
180 290 |
80 100 |
Chậm | _ |
60 100 |
_ |
- Thông số màu đỏ: Cấp phát triển Tối thượng (GO, ∞, Kami).
Inazuma Eleven Strikers[]
Cấp độ phát động | Sức mạnh | TP | Cự ly phát động |
Cự ly knockout | |
---|---|---|---|---|---|
Inazuma Eleven Strikers | - | - | - | - | - |
Inazuma Eleven Strikers 2012 Xtreme | - | - | - | - | - |
Inazuma Eleven GO Strikers 2013 | Cấp 3 | - | 20 (Mixi-max) | - | - |
Video[]
Movie[]
Game[]
Wii[]
Tenchi Raimei
Thông tin khác[]
- Đây là một trong những kỹ năng có sức sát thương Shibire cao nhất trong game.