Touga Tooru | |
---|---|
Tên tiếng Nhật |
党賀 徹 |
Tên tiếng Hán Việt |
Đảng Hạ Triệt |
Tên tiếng Anh |
Cheung Po |
Thông tin nhân vật | |
Giới tính | ![]() |
Độ tuổi | Không rõ |
Hệ | ![]() |
Đội | Kaiou |
Số áo | 6 |
Vị trí | ![]() |
Chuyển âm | Furushima Kiyotaka |
Xuất hiện lần đầu | |
Inazuma Eleven GO (game) Tập phim 19 (GO) |
Touga Tooru (党賀 徹) là một tiền vệ của Kaiou.
Ngoại hình[]
Touga trong tập 20
Touga có vóc dáng mập, lùn với mái tóc đen để thành 1 chỏm dựng đứng ở giữa đỉnh đầu, và đôi mắt nhỏ màu đen với một sợi dây bịt mắt phải khá giống với 1 hải tặc.
Tính cách[]
Giống với những thành viên khác của Kaiou, Touga trung thành với Fifth Sector và luôn tỏ ra coi thường những thành viên của Raimon (GO).
Cốt truyện[]
Touga xuất hiện lần đầu trong tập 19 cùng với đội mình, họ đấu với Raimon (GO) trong trận chung kết. Cuối cùng, Kaiou thua với tỉ số 3-4.
Chỉ số[]
Tất cả chỉ số đều ở level 99 và chưa qua huấn luyện.
Inazuma Eleven GO[]
- GP: 161
- TP: 164
- Kick: 81
- Dribbling: 119
- Technique: 95
- Block: 116
- Speed: 116
- Stamina: 84
- Catch: 55
- Lucky: 79
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- GP: 144
- TP: 149
- Kick: 71
- Dribbling: 115
- Block: 113
- Catch: 52
- Technique: 85
- Speed: 102
- Stamina: 71
- Lucky: 70
Inazuma Eleven GO Galaxy[]
- GP: 144
- TP: 149
- Kick: 71
- Dribbling: 115
- Block: 113
- Catch: 52
- Technique: 85
- Speed: 102
- Stamina: 71
- Lucky: 70
Kỹ năng[]
Inazuma Eleven GO[]
- [OF] Naminori Piero
- [DF] Sargasso
- [DF] Twin Mixer
- [SK] Hi no Kokoroe
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [OF] Naminori Piero
- [DF] Killer Slide
- [DF] Twin Mixer
- [SK] Hi no Kokoroe
Inazuma Eleven GO Galaxy[]
- [OF] Fuusen Gum
- [DF] Killer Slide
- [OF] Tsubame Gaeshi
- [DF] Kumo no Ito
Đội bóng trong game[]
Inazuma Eleven GO[]
Thông tin khác[]
- Tên tiếng Anh của cậu lấy từ Cheung Po Tsai (Trương Bảo Tử), một thủ lĩnh hải tặc Trung Hoa.