Venom Bragg | |
---|---|
![]() | |
Tên tiếng Nhật |
ベノム・ブラグ |
Tên tiếng Hán Việt |
Vệ Nam Bố Lạp Cách |
Tên tiếng Anh |
Venom Braggard [Braggard] |
Thông tin nhân vật | |
Giới tính | ![]() |
Độ tuổi | Không rõ |
Hệ | ![]() |
Đội | Night Viper |
Số áo | 2 |
Vị trí | ![]() |
Chuyển âm | Không rõ |
Xuất hiện lần đầu | |
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone |
Venom Bragg (ベノム・ブラグ) là hậu vệ kiêm đội trưởng của Night Viper.
Ngoại hình[]
Venom cao gầy, có nước da sậm và mái tóc xù màu đen xõa đến ngang vai. Môi cậu khá thâm và dày. Cậu đeo một chiếc băng che mắt màu đen buông hai đầu xuống như đuôi rắn và thường mặc đồng phục sân khách của đội Gihl.
Thông tin[]
Không rõ về lai lịch của Venom, chỉ biết cậu là một trong bảy cầu thủ xuất sắc nhất được Grandfather triệu hồi sau khi người chơi đánh bại đội The Excellar.
Chiêu mộ[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
Để chiêu mộ Venom, đầu tiên bạn cần hoàn thành vòng đấu Đại Chiến của Grandfather, và thu thập đủ các điều kiện sau:
- Ảnh: Mèo vẫy tay màu đen (黒いまねき猫の写真, chụp được quầy hàng thời Mạc Phủ)
- Vật phẩm: Kính lúp dối trá (まやかしのルーぺ, ngẫu nhiên rơi ra khi đánh bại đội bóng năm người Folklore (bản Neppuu) hoặc Heritages (bản Raimei) ở Hang Động Đau Khổ, thời vua Arthur)
- Thành tích: Kẻ săn hạng S Quyết Chiến (決戦のSランカー, hoàn thành vòng đấu của Tokugawa Yoshinobu với Rank S)
Sau đó bạn có thể chiêu mộ Venom với 4000 điểm Kizuna.
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
Để chiêu mộ Venom, bạn cần phải có:
- Đồng xu Kizuna: 4 đồng tím (紫4)
- Vật phẩm: Kính lúp dối trá (まやかしのルーペ, ngẫu nhiên rơi ra khi đánh bại đội bóng năm người TEAM Ama-yadori ở phía tây công viên Bridge, hành tinh Sazanaara)
- Ảnh: Máy chơi game tối tân (最新型ゲーム筐体の写真, chụp được ở quán game ở thị trấn Inazuma)
- Ảnh: Tượng đài trung tâm (中庭の石碑の写真, chụp được ở bức tượng trước cửa bệnh viện Inazuma)
- Ảnh: Ấm hương nghi ngút (煙たい壺の写真, chụp được ở trung tâm mua sắm Aqua Mall, Odaiba)
Sau khi đáp ứng được đầy đủ, Venom có thể được chiêu mộ.
Chỉ số trong game[]
Tất cả chỉ số đều ở cấp độ 99 và chưa qua huấn luyện.
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- GP: 170
- TP: 136
- Kick: 85
- Dribbling: 107
- Block: 154
- Catch: 107
- Technique: 125
- Speed: 109
- Stamina: 104
- Lucky: 92
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
- GP: 173
- TP: 139
- Kick: 85
- Dribbling: 107
- Block: 165
- Catch: 116
- Technique: 125
- Speed: 112
- Stamina: 104
- Lucky: 126
Kỹ năng[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [DF] Asterisk Rock
- [OF] Southern Crosscut
- [DF] Hunter's Net
- [DF] Deep Jungle
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
- [DF] Asterisk Rock
- [OF] Southern Crosscut
- [DF] Hunter's Net
- [DF] Deep Jungle
Keshin[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [KSH] Gouriki no Genbu
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
- [KSH] Gouriki no Genbu
Mixi-max[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [MIMAX] Nunobe Isao
Đội bóng[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
Inazuma Eleven GO 3: Galaxy[]
- Night Viper
- GP Kings