Zinnias | |||||
---|---|---|---|---|---|
![]() |
|||||
Tên tiếng Nhật | ジニアス | ||||
Tên tiếng Hán Việt | |||||
Tên tiếng Anh | |||||
Thông tin nhân vật | |||||
Giới tính | ![]() |
||||
Hệ | ![]() |
||||
Đội | Destructchers | ||||
Số áo | 11 | ||||
Vị trí | ![]() |
||||
Chuyển âm | Yuka Nishigaki | ||||
Xuất hiện lần đầu | |||||
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone |
Genius (ジニアス) là tiền đạo đội Destructchers.
Ngoại hình[]
Cậu có mái tóc vàng hình tựa trái ớt và làn da ngăm. Mắt cậu có màu nâu, đồng tử có màu cam.
Chiêu mộ[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
Để chiêu mộ Genius, bạn phải hội tụ đủ những điều kiện sau :
- Nhân vật bắt buộc: Mokuren (Người quản lý sân vận động Lost World của đội Destructchers)
- Nhân vật bắt buộc: Chiuri (Người quản lý sân vận động Lost World của đội Destructchers)
- Nhân vật bắt buộc: Laven (Người quản lý sân vận động Lost World của đội Destructchers)
- Hình bắt buộc: Bộ trống
Sau đó dùng 2600 Kizuna để chiêu mộ.
Chỉ số[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
Lúc lên cấp độ 99
- GP: 142
- TP: 111
- Kick: 159
- Dribbling: 126
- Block: 66
- Catch: 90
- Technique: 116
- Speed: 114
- Stamina: 104
- Lucky: 97
Kỹ năng[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [SH] Floral Despair
- [DF] Magical Flower
- [DF] Magnet Draw
- [SK] Long Shooter
Inazuma Eleven GO Strikers 2013[]
- [SH] Floral Despair
- [SH] Extend Zone
- [DF] Magical Flower
Keshin[]
Inazuma Eleven GO 2: Chrono Stone[]
- [KH] Majo Queen Redia W
Thông tin khác[]
- Cậu là một Dupli cấp cao.