![]() | ||
Tên tiếng Nhật | 属性賀 特殊 Danh xưng: [とくしゅ] | |
Tên tiếng Hán Việt | Thuộc Tính Hạ Đặc Thù Danh xưng: [Đặc Thù] | |
Tên tiếng Anh | Woody Ellement Danh xưng: [Woody] | |
Giới tính | ![]() | |
Độ tuổi | Không rõ | |
Vị trí | ![]() | |
Hệ | ![]() | |
Chuyển âm | Không có | |
Xuất hiện lần đầu | Inazuma Eleven 3 | |
"Không rõ"
|
Zokuseiga Tokusyuu (属性賀 特殊) là nhân vật chiêu mộ trong game Inazuma Eleven 3.
Ngoại hình[]
Tokusyuu có mái tóc xanh với hình dáng gần giống Shindou, hai lọn tóc nhở ở hai bên để dài ra. Trên trán cậu có xăm biểu tượng hình lốc xoáy màu xanh. Đôi mất cậu luôn lờ đờ như thể buồn ngủ.
Diện mạo trong game[]
Hình dáng và ảnh đại diện[]
Mặt trước | Ảnh đại diện | |
---|---|---|
Đồng phục | ![]() |
![]() |
Toàn cảnh về ngoại hình[]
Đằng trước | Đằng sau | Đằng trước lúc chiếu gần | Đằng sau lúc chiếu gần | |
---|---|---|---|---|
Trang phục thi đấu | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Chiêu mộ[]
Bạn cần tìm Nekketsu ở gần SVĐ Tokyo, nhập mật mã よっつのぞくせい (elements trong bản tiếng Anh). (Mật mã này sẽ đồng thời mở khóa cả Soshiki, Nekketsu và Shippuu)
Sau đó, nhét đồng xu màu đỏ vào máy Gacha ở sân bay Quốc tế Edo để chiêu mộ cậu.
Chỉ số trong game[]
Inazuma Eleven 3[]
Lúc lên Level 99
- GP: 136
- TP: 104
- Kick: 43
- Body: 58
- Control: 79
- Guard: 57
- Speed: 71
- Stamina: 51
- Guts: 60
Kỹ năng[]
Inazuma Eleven 3[]
- [OF] Toumei Feint 改
- [OF] Maboroshi Dribble
- [DF] Sneaking Raid
- [DF] Harvest
Đội bóng[]
Inazuma Eleven 3[]
Mối quan hệ[]
- Zokuseiga Soshiki (anh trai)
- Zokuseiga Nekketsu (anh trai)
- Zokuseiga Shippuu (em trai)
Hình ảnh[]
TCG[]
Thông tin thêm[]
- Cậu đại diện cho thuộc tính Tokusyuu trong Inazuma Eleven TCG, tương tự như ba người anh em của cậu.
- Chữ Zokusei (属性) trong họ của cậu nghĩa là "Thuộc tính".
- Biểu tượng của thuộc tính Tokusyuu chính là hình lốc xoáy trên trán cậu.